QUESTION WORDS
TỪ NGHI VẤN
Hôm nay, thầy sẽ giới thiệu với các em những từ "nghi vấn", là từ dùng để hỏi
----
Ta có bảng từ dưới đây, sẽ có những từ rất quen thuộc với các em,
( Mỗi từ Thịnh nói tiếng Anh - tiếng Việt - dịch ngôn ngữ ký hiệu)
Sau đây thầy sẽ cho con những ví dụ về những từ nghi vấn ở trên nhé
Ex: How old is your mother? – She is forty.
Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? - Bà ấy 40 tuổi
------
How often do you learn English? - Twice a week.
Bạn học tiếng Anh với tần suất ra sao? 2 lần một tuần
-----
How far is it from your house to your school? – It’s 3 km
Từ nhà bạn đến trường cách bao xa? - 3 km
------
How are you? – I’m fine. Thanks.
Bạn khoẻ không? - Tôi khoẻ. Cảm ơn
----
Why do you cry? – because I am sad
Tại sao bạn khóc- tại vì tôi buồn
-----
How much is this pen? – it’s 3,000 dong.
cấy bút này bao nhiêu tiền - Nó 3,000 đồng
How many chairs are there in your class? – There are twenty.
Có bao nhiêu cái ghế trong lớp bạn - Có 20 cái
------
Chào kết thúc