Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản lý lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản lý lịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay trái giữ y vị trí, tay phải đánh chữ cái L, đặt ngửa lên lòng bàn tay trái, đập 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

it-hon-3182

Ít hơn

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cáo lên rồi đẩy tay lên.

ban-in-3051

bản in

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra, gạch 2 lần trên lòng bàn tay trái.

nhieu-hon-3214

nhiều hơn

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo sang hai bên.Sau đó tay phải nắm lại chỉa thẳng ngón cái lên rồi đẩy nhích lên một cái.