Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chát

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa lên miệng mặt nhăn lại

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gia-lam-tu-dau-xanh-3373

giá (làm từ đậu xanh)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng, (ba ngón còn lại nắm) đưa ra trước. Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi đưa nhẹ ra phía trước.

ca-2102

Bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón cái bàn tay phải đồng thời lắc bàn tay phải qua lại hai lần.

man-3401

mặn

Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi bật mở hai ngón ra, mặt nhăn.

khoai-lang-3386

khoai lang

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ xoay vòng quanh với nhau hai vòng, sau đó tay phải đánh chữ cái “L”.