Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chày

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

can-cau-can-truc-1199

cần cẩu (cần trục)

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, đồng thời khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải sang trái rồi móc lên đưa sang phải.

lo-xo-1386

lò xo

Ngón trỏ phải quay quanh ngón trỏ trái. Sau đó hai tay nắm lại để sát nhau, rồi từ từ kéo tay ra hai bên.

bi-thu-1106

bì thư

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi vẽ tạo thành hình chữ nhật.Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái.