Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chùa Yên Tử

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chùa Yên Tử

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

viet-nam-3762

việt nam

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó đánh chữ cái V đưa lên ngang tầm mắt rồi kéo di chuyển chữ cái V xuống theo hình chữ S.

van-phong-3757

văn phòng

Đánh chữ cái V và P.Sau đó hai bàn tay xòe úp ra trước rồi chuyển động hai bàn tay qua lại.

mat-bien-3622

mặt biển

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, úp lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra khỏi bàn tay trái. Sau đó tay phải xòe, đưa ngón út chấm hờ bên mép miệng phải rồi đẩy tay ra ngoài đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

canh-dong-3475

cánh đồng

Hai bàn tay hơi xòe, dựng đứng hai bên trước tầm cổ, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi di chuyển hai tay ra hai bên rộng bằng tầm vai đồng thờicử động các ngón tay. Sau đó hai tay khép úp trước tầm ngực bắt chéo nhau ở cổ tay rồi kéo hai tay dang sang hai bên.

ngoai-3633

ngoài

Tay trái khép úp hờ trước bụng, tay phải khép úp hờ trước gần mũi tay trái rồi hai tay hất ra ngoài.