Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó (dụng cụ bắt cá)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó (dụng cụ bắt cá)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe rộng, đặt trước tầm ngực sao cho mười đầu ngón tay gầm chạm nhau rồi kéo từ từ ra hai bên, các ngón tay từ từ chúm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chay-1213

chày

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong đặt hai tay gần nhau ở trên tầm vai phải rồi giã xuống sâu tới tầm bụng hai lần.

ghe-1330

ghế

Hai tay nắm, đưa ta trước rồi nhấn xuống một cái.