Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa hấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa hấu

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, hai ngón út áp sát nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi kéo xuống tới cằm hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-chuot-1919

dưa chuột

Hai tay chụm lại để sát nhau, sau đó kéo sang hai bên.

cay-xanh-1894

cây xanh

Tay phải gập ngang tầm ngực, bàn tay khép úp, tay trái gập khuỷu gác khuỷu tay lên bàn tay phải.Sau đó hạ tay trái xuống, đưa bàn tay phải lên, chấm đầu ngón cái vào thái dương phải rồi cụp bốn ngón xuống.

qua-sau-rieng-2028

quả sầu riêng

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong, hai lòng bàn tay hướng vào nhau áp hai cổ tay vào nhau, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngoài mu bàn tay trái rồi giựt ra hai lần.

tao-2045

táo

Ngón trỏ phải hơi cong chấm giữa sống mũi, sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay tóp lại độ bằng quả táo.

xoai-2069

xoài

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra ngoài.