Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gió bấc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gió bấc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đưa lên ngang tầm mặt, hướng bên phải rồi chuyển bàn tay đưa qua đưa lại, đồng thời mắt nhìn theo tay.Sau đó hai bàn tay nắm lại, hai cánh tay áp sát vào người co lại đồng thời người và miệng hơi rung.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

ban-hoi-nghi-1078

bàn hội nghị

Hai tay khép úp bắt chéo lên nhau giữa tầm ngực, kéo 2 tay giang ra 2 bên rộng bằng tầm vai. Hai bàn tay xòe giang rộng bằng 2 tầm vai rồi đưa vào giữa tầm ngực, đồng thời các ngón tay hơi tóp vào.

bay-gio-881

bây giờ

Hai tay đánh 2 chữ cái Y, đặt ngửa ra rồi nhấn lên xuống 2 lần.

thoi-tiet-1030

thời tiết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.

trang-1052

trăng

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao chếch về bên phải qua khỏi đầu lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn lên theo tay rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi vẽ cong theo hình lưỡi liềm.