Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa cẩm chướng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa cẩm chướng

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xò các ngón tay ra. Sau đó hai tay xòe, để hai tay sát nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy tay trái hướng qua phải, đẩy tay phải hướng qua trái sao cho hai bàn tay bắt chéo nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

gai-1929

gai

Tay phải nắm, chỉa ngón út ra đâm vào lòng bàn tay trái rồi rải bàn tay trái, mặt diễn cảm.

cay-tre-1889

cây tre

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải gác trên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, sau đó bàn tay phải đưa nhẹ qua lại.

cay-tre-1890

cây tre

Cánh tay phải gập ngang tầm ngực, cánh tay trái gập khuỷu, gác khuỷu tay lên bàn tay phải rồi đưa tay phải lên nắm vào cẳng tay trái từ khuỷu lên tới cổ tay.

cay-xuong-rong-1896

cây xương rồng

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm lên mu bàn tay trái rồi khẽ bốc bốc xung quanh mu bàn tay trái.

cay-thuoc-1888

cây thuốc

Cánh tay phải gập ngang tầm ngực, tay trái gập khuỷu, gác khuỷu tay lên bàn tay phải, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải.Sau đó hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.Sau đó ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau đưa lên bên mép miệng phải rồi hất nhẹ vào miệng.