Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa nhài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa nhài

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái N.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-cam-chuong-1941

hoa cẩm chướng

Tay phải chụm, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên gần tới cằm đồng thời các ngón tay mở xòe ra.Sau đó hai bàn tay xòe, hai ngón cái nắm vào, áp sát hai ngón cái với nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay cổ tay sao cho hai bàn tay chéo nhau, hai lòng bàn tay hướng vào người.

hoa-phuong-1966

hoa phượng

Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái P. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trườc giữa miệng.

lua-1984

lúa

Cánh tay đưa thẳng ra trước, các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo tay lên tới khủyu, rồi kéo hạ trở lại, thực hiện động tác nhiều lần.

bi-1860

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt tay trước tầm ngực đầu ngón trỏ hướng sang phải. Tai phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt dưới ngón trỏ trái rồi kéo tay phải dài xuống từ từ các ngón tay chụm lại.

gai-1929

gai

Tay phải nắm, chỉa ngón út ra đâm vào lòng bàn tay trái rồi rải bàn tay trái, mặt diễn cảm.