Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu số

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu số

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi kéo ngang qua phải, sau đó đánh chữ cái M và S

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

cao-dang-3071

cao đẳng

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chuyển sang chữ cái Đ, đặt tay cao hơn tầm vai.

bai-lam-3040

bài làm

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép , úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt từ đầu ngón tay vào tới lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm lại, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi làm động tác viết trên không gian.

tam-biet-3235

tạm biệt

Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.