Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múi (khế)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múi (khế)
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên. Sau đó bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay trước tầm cổ, dùng ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải kẹp vào ngay đầu ngón áp út rồi vuốt dọc theo sống lưng bàn tay trái xuống tới cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
lục bình
Bán tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên , đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay trái khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên đồng thời tay phải xòe, úp bàn tay phải dưới mu bàn tay trái rồi di chuyển hai bàn tay sang trái đồng thời hai tay nhấp nhô và các ngón tay phải cử động.
Bài viết phổ biến
Game bài baccarat lotobet cực đỉnh và cách thức chơi
30 thg 5, 2024
Cách Chơi bài Phỏm Từ A2Z, Chiến Thuật Nên Áp Dụng 2024
16 thg 5, 2024
Bí mật đằng sau những sòng bài casino hấp dẫn
14 thg 5, 2024
Hướng dẫn cách bắt tài xỉu lotobet đến từ chuyên gia
12 thg 5, 2024
Archie Goodall là ai? Sự nghiệp của nhân vật này thế nào?
16 thg 4, 2024
Thế giới Nổ hũ Win55 - Trải nghiệm cảm giác thăng hoa
15 thg 4, 2024