Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhổ râu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhổ râu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bieu-dien-2391

biểu diễn

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

bien-soan-2382

biên soạn

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Hai tay khép ngửa đặt hai bên trước tầm ngực rồi đưa hai tay ra vào ngược tay nhau.

van-chuyen-401

vận chuyển

Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.

bam-chuong-2350

bấm chuông

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mau-1733

máu

Tay trái khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào giữa tay trái rồi vuốt xuống hai lần.

yeu-1847

yếu

Cánh tay trái gập khuỷu, ngón cái và ngón trỏ nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc từ cổ tay xuống tới khuỷu tay.

mo-1760

mỡ

Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.