Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước (đất nước)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nước (đất nước)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải giơ lên cao đưa về trước ngang tầm đầu, bàn tay khép lòng bàn tay hướng trước rồi kéo xuống uốn cong dạng chữ S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

hang-rao-3573

hàng rào

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai ngón trỏ bắt chéo nhau đặt tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải ấn ba nhịp.