Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép nhân

Cách làm ký hiệu

Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-hoc-3039

bài học

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép, úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt từ đầu ngón tay tới lòng bàn tay.Sau đó bàn tay phải chụm lại đưa lên đặt giữa trán.

tam-giac-vuong-3239

tam giác vuông

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay đặt ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải úp vào ngay cổ tay trái rồi vuốt dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay rồi úp bàn tay và lập tức kéo bằng ngang sang phải, tiếp tục đưa tay trở lên ngay bàn tay trái rồi kéo một đường xiên về bên phải.Sau đó úp tay gần cổ tay trái rồi kéo ngang ra và kéo dọc xuống.

but-chi-1124

bút chì

Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.

hoc-3154

học

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

dau-cham-cau-3107

dấu chấm câu

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.