Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vải lụa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vải lụa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

may-cau-vai-220

may cầu vai

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó bàn tay phải khép úp ra sau ngay cầu vai áo

kho-vai-202

khổ vải

Hai tay dang rộng ra hai bên khoảng cách rộng hơn tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó các ngón tay cong cứng chạm nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi kéo hai tay dang ra hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau.

tay-manchette-249

tay manchette

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp vàn ngay gần cổ tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hở tạo khoảng cách độ 5cm, bốn đầu ngón chạm nhau ở giữa tằm mặt rồi kéo cong hai tay ra hai bên, kết thúc động tác đầu ngón cái và ngón trỏ chập lại.

vong-nach-263

vòng nách

Hơi giơ cánh tay trái lên, các đầu ngón tay phải đặt vào bờ vai phải rồi kéo vòng theo đường nách ra sau.

ha-nach-197

hạ nách

Đánh chữ cái H, rồi chữ cái A và dấu nặng. Sau đó đặt đầu các ngón tay phải ngay nách rồi đáng cong theo vòng nách.