Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bon--4-823

Bốn - 4

Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

hai-trieu--2000000-844

Hai triệu - 2,000,000

Giơ số 2 ra trước, sau đó đánh chữ cái T, rồi kéo tay qua phải.

mot-trieu--1000000-859

Một triệu - 1,000,000

Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải

ngan-864

Ngàn

Bàn tay phải xòe lòng bàn tay hướng trái, bàn tay trái xòe lòng bàn tay hướng vào người rồi dùng sóng lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

but-1121

bút

(không có)

quan-321

quần

(không có)

v-471

v

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

h-456

h

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.