Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 7up
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 7up
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
bột ngọt
Tay phải khép, đưa ra trước, các ngón tay xoa xoa nhẹ vào nhau, sau đó đưa vào úp trước cổ rồi vuốt nhẹ xuống.
dầu ăn
Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và để sát khóe miệng bên phải, rồi từ từ kéo ngang qua bên phải.( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)
nấu
Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.
giá (làm từ đậu xanh)
Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng, (ba ngón còn lại nắm) đưa ra trước. Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi đưa nhẹ ra phía trước.
bánh
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra quẹt ngón cái vào cẳng tay trái hai cái.
Từ phổ biến
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
màu nâu
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
can thiệp
31 thg 8, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bàn chân
31 thg 8, 2017
trái chanh
(không có)
o
(không có)
b
(không có)