Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh cò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh cò

Cách làm ký hiệu

Hai tay dang rộng sang hai bên, lòng bàn tay úp rồi vẫy vẫy hai cánh tay, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại đưa lên gần tầm mắt rồi nhấn gõ ngón trỏ xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-vat-2142

con vật

Tay phải đánh chữ cái C.

ngua-2258

ngựa

Hai bàn tay nắm, úp song song mặt đất, đặt hai tay hơi chếch nhau rồi cử động giật hai tay.

con-huou-2180

con hươu

Tay phải chúm đặt úp tay trước cổ rồi kéo tay nâng lên dài ra qua khỏi đầu. Sau đó hai tay đánh hai chữ cái H đặt tay lên hai bên đầu.

ong-2262

ong

Tay trái úp ra trước, ngón trỏ phải chấm lên mu bàn tay trái rồi đập lòng bàn tay phải lên mu bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

nu-692

nữ

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

s-468

s

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.