Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chân vịt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chân vịt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp, nắm lại chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, dang rộng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ phải vào kẻ hở của hai ngón trỏ và giữa, rồi đưa tay lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

ket-nut-201

kết nút

Các ngón tay trái chúm vào nút áo thứ hai, tay phải chúm đặt gần chúm tay trái rồi xoay tay phải ba vòng.

chi-178

chỉ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu mũi ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

lan-ve-213

lằn vẽ

Các ngón tay phải chúm đưa ra trước rồi vẽ đường cong trên không gian.

danh-cong-vong-nach-184

đánh cong vòng nách

Bàn tay phải khép đặt đầu mũi tay ngay nách rồi vẽ đường cong theo vòng nách.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.