Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khum lại đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái , sau đó tay phải nắm, ngón tay cái và trỏ chạm nhau đưa lên gần đuôi mắt rồi búng ngón trỏ ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

toi-3432

tỏi

Lòng bàn tay phải đập mạnh một cái vào lòng bàn tay trái.

banh-nam-3309

bánh nậm

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và trỏ ra chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo dang ra hai bên.

hat-thoc-3376

hạt thóc

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng về trước rồi chỉ ngón út sang phải.

ngon-3411

ngon

Bàn tay phải áp má vuốt xuống mặt diễn cảm tươi vui.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

r-467

r

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.