Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay xòe dựng đứng cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai bàn tay nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

noi-chuyen-2850

nói chuyện

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).

le-luoi-2779

lè lưỡi

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.

om-2864

ôm

Hai tay vòng ra trước rồi ôm vào người.

giai-bay-2644

giải bày

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt bên mép miệng phải, mặt nghiêng về bên trái, mắt diễn cảm.

khoanh-tay-2726

khoanh tay

Hai cánh tay khoanh lồng vào nhau và áp sát vào trước ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

heo-2237

heo

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

chao-2471

chào

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

du-1286

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

tai-1826

tai

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

o-463

ô

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.