Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khế

Cách làm ký hiệu

Tay trái dựng đứng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải đánh chữ cái K, chấm ngón giữa tay phải vào ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chạm dưới lòng bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-nhan-2025

quả nhãn

Các ngón tay phải chụm lại rồi đưa lên miệng.

hoa-mai-1960

hoa mai

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái M.

hoa-nhai-1962

hoa nhài

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái N.

qua-quyt-2032

quả quýt

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

d-452

đ

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

chi-632

chị

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.