Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khung cửi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khung cửi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng xuống, dùnghai ngón trỏ vẽ khung hình chữ nhật. Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm ngực, các ngón tay phải đưa vào dập đan xen kẻ các ngón tay trái.( thực hiện động tác dập đan ba lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dia-1310

đĩa

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép ngửa đặt hờ lên tay trái rồi xoay tay phải một vòng theo chiều kim đồng hồ.

cai-ca-1142

cái ca

Hai bàn tay xòe ngửa, đặt trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong, tay phải đặt lên lòng tay trái, kéo tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái.

but-1122

bút

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.