Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mấp mô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mấp mô

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, rồi lật bàn tay sao cho lòng bàn tay về hướng trái và úp trở lại rồi lật một lần nữa đồng thời di chuyển sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

am-ap-868

ấm áp

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.

thuoc-4186

thước

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, bàn tay phải khép các ngón tay chạm từ khủyu tay trái, kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

ban-2334

bán

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.