Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỡ lợn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỡ lợn

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón giữa phải úp vào lòng bàn tay trái rồi quẹt một cái vào tới cổ tay. Sau đó tay phải đưa lên đặt dưới cằm, hướng lòng bàn xuống dưới rồi cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

cha-gio-cha-ram-3346

chả giò (chả ram)

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, hai tay giang rộng hai bên rồi từ từ úp vào giữa tầm ngực, sau đó hai bàn nắm lỏng rồi làm động tác cuốn ra trước hai lần.

banh-mi-3325

bánh mì

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, dùng mũi các ngón tay phải chạm lên mũi các ngón tay trái rồi kéo xuống xẻ gjữa lòng bàn tay trái.

hat-tieu-3379

hạt tiêu

Ngón cái phải chấm vào đầu ngón út của tay phải, sau đó các ngón tay phải hơi cong cong, lòng bàn tay hướng xuống rồi dốc tay xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

song-1812

sống

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

ban-2333

bán

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.