Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm, dùng ngón trỏ phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, sau đó kéo bàn tay phải ra đẩy lòng bàn tay về trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-chieu-888

buổi chiều

Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.

lich-945

lịch

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo nhẹ các ngón tay phải xuống tới lòng bàn tay trái và bốc lên đồng thời chúm các ngón tay lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

q-466

q

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

e-453

e

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.