Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xà phòng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xà phòng
Cách làm ký hiệu
Tay phải xòe, các ngón tay cong, đặt tay ra trước cao hơn tầm vai rồi lắc lắc tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
búa
Tay trái nắm đặt trước tầm ngực, tay phải nắm, đưa từ vai phải vào gõ hờ ngay nắm tay trái.
đĩa hát
Tay trái khép ngửa, tay phải c ác ngón hơi cong úp lên lòng tay trái. Tay phải nắm đặt trước miệng, đưa qua lại như hát.
ngói
Đánh chữ cái “N” Tay trái úp, mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống 3 cái.
kim băng
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.
nông cụ
Bàn tay trái đứng nghiêng, sống tay phải chặt 2 cái vào kẻ giữa ngón cái và trỏ đồng thời di chuyển sang phải. Tay phải có dạng chữ “Y”, lòng bàn tay hướng trái, đẩy tay về trước đồng thời lắc lắc bàn tay.
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến
Esport M88 - Trải nghiệm cá cược giành thắng lớn
5 thg 9, 2024
Mua Bằng Trung Cấp Tại Hà Nội Giá Rẻ, Nhận Bằng Nhanh Chóng
21 thg 8, 2024
Dịch Vụ Làm Giả Con Dấu Công Chứng An Toàn và Nhanh Chóng
13 thg 8, 2024
Dịch Vụ Làm Giấy Tờ Giả Uy Tín, Thủ Tục Đơn Giản
10 thg 8, 2024
Làm bằng cấp 3 giá cả cạnh tranh nhất thị trường
6 thg 8, 2024
Game bài baccarat lotobet cực đỉnh và cách thức chơi
30 thg 5, 2024
Cách Chơi bài Phỏm Từ A2Z, Chiến Thuật Nên Áp Dụng 2024
16 thg 5, 2024