Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, các ngón hơi chúm, đặt tay trước tầm cổ, mũi các ngón tay hướng xuống rồi hất tay vào miệng hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-chung-3286

bánh chưng

Ngón cái và trỏ của bàn tay phải hơi chạm lại nhau để cạnh mép miệng.Sau đó hai tay nắm, hai ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau vẽ tạo hình chữ nhật.

nuong-2857

nướng

Bàn tay phải khép, úp bàn tay ra trước rồi lật ngửa lên rồi úp trở lại.(thực hiện động tác hai lần)

muoi-3406

muối

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên, chấm đầu ngón lên mép miệng phải.