Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con diều

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con diều

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe, các ngón cong, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải đồng thời tay phải nắm, giơ tay cao trước tầm mắt rồi giựt tay phải hai lần, mắt nhín theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gang-tay-552

găng tay

Bàn tay trái hơi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải chúm, đặt phía dưới bàn tay trái rồi luồn từ dưới lên trên ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó thực hiện y động tác đó nhưng hoán đổi tay.

choi-1232

chổi

Cánh tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay thả lỏng tự nhiên, bàn tay trái cầm vào cẳng tay phải rồi cử động ngay cổ tay phải quét bàn tay phải đưa qua đưa lại hai lần.

nuoc-rua-chen-1440

nước rửa chén

Tay phải khép, đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm ngón trỏ rồi lắc tay qua lại.Sau đó tay trái để trong lòng bàn tay phải rồi xoay bàn tay trái.Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ngửa ra trước.

canh-cua-1191

cánh cửa

Hai bàn tay để gần sát nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đưa lên trước tầm ngực trên rồi lật hai bàn tay kéo sang hai bên sau đó kéo trở vào, hai ngón cái chạm nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

day-thung-1279

dây thừng

Đầu ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực, rồi vừa xoắn hai ngón tay của hai bàn tay vừa kéo về hai phía. (sáu ngón còn lại nắm lỏng)