Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đấm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hop-2687

họp

Hai tay nắm, dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực chập hai nắm tay lại.

cai-nhau-2464

cãi nhau

Hai bàn tay xòe to, đặt hai tay cao trước tầm vai phải, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy mạnh sao cho các ngón đầu ngón tay chạm nhau, kéo ra đẩy vào hai lần đồng thời mặt diễn cảm.

bam-chuong-2350

bấm chuông

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.

chua-chay-2533

chữa cháy

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm vào ngón trỏ, đưa chếch về bên trái rồi đưa người qua lại. Sau đó hai tay xoè đưa lên trước tầm mặt rồi chuyển động 2 tay lên xuống sole nhau.

nam-2825

nằm

Bàn tay trái ngửa, đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt thẳng đứng trong lòng bàn tay trái. rồi từ từ hạ nằm sát xuống lòng bàn tay trái.