Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nông thôn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nông thôn

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi uốn tạo dạng như cái bìng hồ lô.Sau đó bàn tay phải hơi tóp vào đưa ra trước rồi nhấn nhấn ba cái ba chỗ khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

hem-kiet-381

hẻm (kiệt)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách nhỏ rồi uốn lượn ra trước.

phap-3664

pháp

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi chạm đầu ngón trỏ lên sống mũi.

xom-3771

xóm

Hai bàn tay khép, chấn hai bàn tay trước tầm bụng, có khoảng cách, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay song song ra trước đồng thời uốn lượn qua lại, kết thúc động tác sao cho đầu ngón tay chúi xuống rồi lập tức nâng hai tay hướng lên đồng thời cho các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi nhấn ba cái và di chuyển sang phải.

bien-3467

biển

Tay phải nắm hờ, chỉa ngón út ra chấm hờ ngay khóe miệng phải rồi đẩy tay ra chếch về bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, bàn tay xòe úp đồng thời các ngón tay cử động.