Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công trường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công trường

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khủyu tay phải mu bàn tay trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra , đưa tay ra trước rồi móc lên từ từ đưa vào giữa tầm ngực.Sau đó tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép đưa lại chắn trước đầu mũi các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thon-xom-3727

thôn xóm

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và nhấn nhẹ ba lần.

dai-truyen-hinh-3524

đài truyền hình

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước tầm ngực, tay phải chụm đưa vào chạm lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay về bên phải đồng thời các ngón tay bung xòe ra.Sau đó hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đặt trên tay trái rồi đưa hai tay nhích lên xuống.

cung-van-hoa-3515

cung văn hóa

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái V và H.