Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi liềm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi liềm
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón đó tạo khoảng cách nhỏ , đặt lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo vòng ra có dạng cong như lưỡi liềm. Sau đó tay trái nắm, đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đánh một vòng từ phải qua trái đi qua dưới nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
guốc
Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, úp bàn tay trái ở giữa ngực, úp bàn tay phải lên bàn tay trái ở phần các ngón tay.
bàn chải chà chân
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cong cong, tạo khỏang rộng bằng cái bàn chải đưa tay ra trước rồi đẩy tay qua lại ba lần.
Từ phổ biến
tỉnh
27 thg 3, 2021
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
cặp sách
(không có)
gia đình
(không có)
bơ
(không có)
phục hồi
3 thg 5, 2020
áo mưa
(không có)
chanh
(không có)