Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép chia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép chia

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út hướng ra trước, đặt nắm tay phải trên nắm tay trái rồi nhấn nhẹ hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-chu-nhat-3138

hình chữ nhật

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt hai tay trước tầm mắt rồi chúm các ngón tay lại.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và trỏ ra, sao cho hai ngón cái và hai ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo một hình chữ nhật.

hinh-tam-giac-3141

hình tam giác

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên khoảng rộng bằng ngang hai vai sau đó kéo đưa vào ngang tầm ngực đầu hai ngón trỏ chạm nhau.

chuyen-can-3086

chuyên cần

Hai bàn tay đặt dang hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đánh hớt hai tay vào giữa tầm ngực hai lần.

que-tinh-3227

que tính

Tay phải nắm lại ngửa, đưa tay ra trước rồi từ từ mở từng ngón tay ra.

mau-giao-3199

mẫu giáo

Hai bàn tay vỗ vào nhau đặt bên phải rồi vỗ vào nhau đặt bên trái đồng thời đầu nghiêng theo.