Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nửa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nửa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, sống tay phải đặt lên lòng tay trái kéo về sau một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cau-tha-3835

cẩu thả

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

ngoan-4083

ngoan

Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.

chanh-6909

chảnh

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón trỏ đặt vào mũi, kéo lên trên, ngước mặt.

thu-hep-4184

thu hẹp

Hai bàn tay khép , chấn hai bàn tay rộng bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi từ từ kéo hẹp vào giữa tầm ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.