Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mày (ăn xin)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mày (ăn xin)
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, ở phía trước, đầu các ngón tay hướng ra ngoài. Sau đó nhấc tay lên rồi lại đặt xuống 3 hoặc 4 lần đồng thời di chuyển dần sang phải. Cổ hơi rụt và ngả về phía trước, biểu cảm khuôn mặt.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Mại dâm
Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay

dịch vụ
Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.
Từ phổ biến

ăn trộm
(không có)

giun đất
(không có)

ngựa ô
(không có)

sầu riêng
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

chất
31 thg 8, 2017

gia đình
(không có)

sét
(không có)