Ngôn ngữ ký hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Toàn Quốc

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc

10--muoi-861

10 - mười

Đánh số 1 và 0.

10--muoi-862

10 - mười

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

1100000--mot-trieu-mot-tram-ngan-1100000-857

1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)

Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.