Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắn cung

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắn cung

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đưa nghiêng về bên trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt gần khủy tay trái. Rồi kéo thụt tay phải về bên phải đồng thời 2 ngón tay cong lại rồi bung hai ngón thẳng trở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giat-minh-2650

giật mình

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.

ruoc-den-2890

rước đèn

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước đặt tay phải lên trên lòng bàn tay trái, hai tay cách một khoảng rồi cùng nhấn nhấn hai bàn tay xuống.

cung-2554

cưng

Cánh tay trái để ngang với tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải đặt chạm gần khuỷu tay trái vuốt nhẹ xuống tới gần cổ tay.(vuốt 2 lần).

cho-2520

chờ

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái.