Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biện pháp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biện pháp

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải mở xòe, ngón cái và trỏ chạm nhau tạo hình tròn nhỏ, đưa tay cao hơn tầm vai rồi kéo thẳng tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

duoi-3927

dưới

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ phải xuống đặt tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy thẳng xuống.

luoi-bieng-4047

lười biếng

Tay phải úp vào bên ngực trái rồi đập nhẹ hai lần.

vo-hoc-7247

Vô học

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng ra trước. Tại vị trí trán, chuyển động tay từ trái sang phải, đầu lắc

lun-4042

lùn

Tay phải khép úp đặt trước tầm cổ rồi đẩy hạ thấp xuống tới ngang tầm ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

banh-3280

bánh

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.