Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bò bít tết
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bò bít tết
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
chè
Bàn tay trái hơi khum đặt trước mặt, tay phải đặt hờ vào lòng bàn tay trái, đồng thời làm động tác múc ăn.
kem
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt trước miệng rồi đẩy lên đẩy xuống hai lần.
bánh kẹo
Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của 2 tay chạm nhau, đặt 2 bên khóe miệng rồi xoay vặn cổ tay, hai tay xoay ngược chiều nhau.
bột ngọt
Bàn tay làm hình dạng như chữ B, gập các ngón tay 2 lần.
Từ phổ biến
cơm
(không có)
mại dâm
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
mì tôm
13 thg 5, 2021
má
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
chồng (vợ chồng)
(không có)
u
(không có)
đặc điểm
(không có)
chào
(không có)