Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
em rể
Tay phải khép đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đánh chữ cái R, rải chữ R hai lần.
bé (em bé)
Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.
anh trai
Cánh tay phải giơ cao về trước ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp. Bàn tay phải chạm cằm.
chúng em
Tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời chụm các ngón tay lại, sau đó tay phải khép úp bên ngực trái lòng bàn tay hướng xuống.
Từ phổ biến
ao hồ
(không có)
quả măng cụt
(không có)
mẹ
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
bác sĩ
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
con cá sấu
10 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
ô
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021