Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kết hôn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kết hôn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm và vuốt nhẹ một cái rồi đưa tay lên nắm dái tai. Sau đó bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải hơi tóp lại rồi đẩy vào ngón áp út của tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-711

vợ

Ngón cái và ngón trỏ phải nắm dái tai phải, sau đó đánh chữ cái V đưa ra trước.

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

em-be-661

em bé

Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đặt hai tay chạm hai bên ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hai cổ tay lần lượt lắc nhẹ so le nhau.

hang-xom-673

hàng xóm

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau, tạo dạng như mái nhà đưa hơi chếch về bên trái rồi di chuyển cả hai tay hình mái nhà về bên phải.

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

tu-choi-2975

từ chối

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra phía trước rồi vẩy tay đưa qua đưa lại đồng thời đầu nghiêng theo tay.

troi-2957

trói

Hai bàn tay nắm, gập tay trái ngang tầm ngực, gập tay phải ngang đặt bên ngoài tay trái rồi tay trái giữ yên, tay phải đánh thành vòng tròn quanh tay trái. Sau đó hai tay vẫn nắm bắt chéo hai cổ tay với nhau, nắm tay phải úp, nắm tay trái ngửa.

ban-len-2356

bắn lén

Tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra trước, đặt dưới bàn tay trái, rồi cong 2 ngón lại.

an-kieng-2307

ăn kiêng

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó tay trái khép, ngửa, đưa trước tầm bụng, đồng thời tay phải đánh chữ cái K đặt lên lòng bàn tay trái rồi hất tay ra ngòai khỏi lòng bàn tay trái.