Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy quét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy quét

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón tay cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay phải hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, đầu các ngón tay hướng ra trước, tay phải khép, chạm các đầu ngón tay lên cuối lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi hất tay phải ra trước hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

he-dieu-hanh-97

hệ điều hành

Hai tay nắm, đặt úp hai tay trước tầm ngực rồi mở xoè các ngón tay ra đồng thời kéo hai tay dang sang hai bên tầm ngực và đẩy hạ hai tay xuống. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra cong lại rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

phan-cung-134

phần cứng

Tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong đặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái lật úp, tay phải ngửa dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái ba lần.

word-164

word

Hai tay xoè úp lòng bàn tay xuống và cử động nhẹ các ngón tay. Tay phải xoè ba ngón trỏ, giữa, áp út lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi từ từ đưa ra phía trước.

dang-nhap-266

đăng nhập

Tay phải nắm hướng ra phía trước quay một vòng giống động tác mở khoá. Hai tay song song mũi tay rồi từ từ đẩy mũi tay vào trong và kéo ra phía ngoài.

may-vi-tinh-438

máy vi tính

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực, rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển sang phải.