Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ban-tay-1588

bàn tay

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép.lòng bàn tay hướng vào người , tay phải khép chạm vào lưng bàn tay trái.

beo-1623

béo

Hai tay khum nhẹ hướng vào nhau, đặt ngang ngực sau đó kéo nhẹ sang hai bên.

gu-lung-1708

gù lưng

Tay phải để kí hiệu chữ G đưa trước tầm ngực, sau đó bàn tay phải đưa qua vai phải đập vào lưng, lưng hơi khom, đầu hơi cúi.