Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân
Cách làm ký hiệu
Hai ngón trỏ làm thành dấu chữ thập đưa lên trán. Bàn tay trái hạ xuống để ngửa trước ngực, hai ngón trỏ và giữa tay phải đặt nằm vào lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

L
(không có)

chị
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

con dế
(không có)

ăn
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

Khám
28 thg 8, 2020

dây chuyền
(không có)

bệnh viện
(không có)

con ruồi
31 thg 8, 2017