Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nách
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nách
Cách làm ký hiệu
Tay phải chỉ vào nách trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
hỗn láo
31 thg 8, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
cháo sườn
13 thg 5, 2021
giỗ
26 thg 4, 2021
tu
5 thg 9, 2017
mắt
(không có)
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
bệnh nhân
(không có)
bát
(không có)
giàu (người)
31 thg 8, 2017