Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nữ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nữ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh ruột
Các ngón tay duỗi, đặt trước cằm sao cho các đầu ngón tay chạm vào cằm. Sau đó, bàn tay nắm, ngón trỏ bung vẽ 1 vòng tròn ở bụng.

bé (em bé)
Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.

em trai
Tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đưa lên chạm cằm.
Từ phổ biến

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

sữa
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

r
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

tàu hỏa
(không có)

vui
(không có)

tóc
(không có)

ơ
(không có)