Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nữ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-614

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay đặt lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khóe miệng.

ho-hang-676

họ hàng

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

can-thiep-6904

can thiệp

Tay trái làm như ký hiệu số 2, lòng bàn tay hơi hướng vào người. Tay phải làm như ký hiệu chữ B, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chuyển động từ người ra trước và đặt vào giữa ngón trỏ và ngón giữa của tay trái.