Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập trung

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập trung

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt hai bên thái dương, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa hai bàn tay ra phía trước đầu các ngón tay hơi chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

re-4131

rẻ

Đánh chữ cái “R” lắc lắc, đồng thời miệng cười tươi đầu gập gật.

ngheo-4080

nghèo

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).

lac-hau-4022

lạc hậu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt tay lên hai bên thái dương rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau đồng thời đầu nghiêng xuống theo tay.