Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt thở

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dieu-tri-1677

điều trị

Tay phải nắm úp bên ngực phải, đưa qua úp bên ngực trái rồi nhích xuớng úp giữa ngực.Sau đó tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra hơi cong đưa lên hất nhẹ vào miệng.

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

tinh-hoan-7237

Tinh hoàn

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

d-452

đ

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.